Ở bài viết này, chúng tôi chia sẻ các cổng (port) mặc định của HĐH Synology DSM. Mục đích giúp các bạn biết được các ứng dụng dùng cổng nào để dễ dàng sử dụng và tùy chỉnh lại số cổng khi mở trên modem, phần nào đó giúp cho thiết bị bảo mật hơn. Cùng tham khảo các thông số thông tin bên dưới để biết thêm các cổng port mặc định của các ứng dụng trên NAS Synology nhé.
Mục lục nội dung
1. Setup Utilities
Type | Port Number | Protocol |
Synology Assistant | 9999, 9998, 9997 | UDP |
2. Backup
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
Data Replicator, Data Replicator II, Data Replicator III | 9999, 9998, 9997, 137, 138, 139, 445 | TCP |
DSM 5.2 Data Backup, rsync, Shared Folder Sync, Remote Time Backup | 873, 22 (if encrypted over SSH) | TCP |
Hyper Backup (destination) | 6281 (multi-version backup), 22 (if encrypted over SSH), 873 (remote data copy) | TCP |
Hyper Backup Vault, DSM 5.2 Archiving Backup | 6281 | TCP |
LUN Backup | 3260 (iSCSI), 873, 22 (if encrypted over SSH) | TCP |
Snapshot Replication | 3261 (iSCSI LUN), 5566 (shared folder) | TCP |
Active Backup for Business | 5510, 443 (vCenter Server and ESXi host), 902 (ESXi host); 5985 (HTTP for Hyper-V), 5986 (HTTPS for Hyper-V) |
TCP |
3. Download
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
BT | 16881 (for DSM 2.0.1 or above); 6890-6999 (for DSM 2.0.1-3.0401 or earlier version) |
TCP/UDP |
eMule | 4662 (TCP), 4672 (UDP) | TCP/UDP |
4. Web Applications
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
DSM | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
File Station | 5000 (HTTP, additional port can be added), 5001 (HTTPS, additional port can be added) | TCP |
5. Mail Server
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
IMAP | 143 | TCP |
IMAP over SSL/TLS | 993 | TCP |
POP3 | 110 | TCP |
POP3 over SSL/TLS | 995 | TCP |
SMTP | 25 | TCP |
SMTPs | 465 | TCP |
6. File Transferring
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
AFP | 548 | TCP |
CIFS | smbd: 139 (netbios-ssn), 445 (microsoft-ds) | TCP/UDP |
Nmbd: 137, 138 | UDP | |
FTP, FTP over SSL, FTP over TLS | 21 (command), 20 (data connection in Active Mode), 1025-65535 (data connection in Passive Mode) Note: The default range varies according to your Synology product models. |
TCP |
iSCSI | 3260 | TCP |
NFS | 111, 892, 2049 | TCP/UDP |
TFTP | 69 | UDP |
WebDAV, CalDAV | 5005, 5006 (HTTPS) | TCP |
7. Packages
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
Audio Station | 1900 (UDP), 5000 (HTTP, additional port can be added), 5001 (HTTPS, additional port can be added), 5353 (Bonjour service), 6001-6010 (AirPlay control/timing) | TCP/UDP |
Central Management System | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
CIFS Scale-out Cluster | 49152-49252 | TCP/UDP |
17909, 17913, 19998, 24007, 24008, 24009-24045, 38465-38501, 4379 | TCP | |
Cloud Station | 6690 | TCP |
DHCP Server | 67, 68 | UDP |
LDAP Server (formerly Directory Server) | 389 (LDAP), 636 (LDAP with SSL) | TCP |
Download Station | 5000 | TCP |
iTunes Server | 3689 | TCP |
Logitech® Media Server | 3483, 9002 | TCP |
Mail Station | 80 (HTTP), 443 (HTTPS) | TCP |
Media Server | 1900 (UPnP), 50001 (content browsing), 50002 (content streaming) | TCP/UDP |
Migration Assistant | 7400-7499 | DRBD |
Moments | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
Note Station | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
Photo Station, Web Station | 80 (additional port can be added), 443 (HTTPS) | TCP |
Presto File Server | 3360, 3361 | TCP/UDP |
Proxy Server | 3128 | TCP |
Surveillance Station | 9900 (HTTP), 9901 (HTTPS) | TCP |
Synology Calendar | 38008, 38443 | CalDAV |
Synology CardDAV Server | 8008 (HTTP), 8443 (HTTPS) | TCP |
Synology Chat | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
Synology Contacts | 5555 | CardDAV |
Synology Drive Server | 80 (link sharing), 443 (link sharing), 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS), 6690 | TCP |
Syslog Server | 514 (additional port can be added) | TCP/UDP |
Video Station | 1900 (UDP), 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS), 9025-9040, 5002, 5004, 65001 (for using the HDHomeRun network tuner) |
TCP/UDP |
Virtual Machine Manager | 2379-2382 (cluster network), 3260-3264 (iSCSI), 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS), 5566 (replication), 16509, 16514, 30200-30300 | TCP |
VPN Server (OpenVPN) | 1194, 1195 | UDP |
VPN Server (PPTP) | 1723, 2001 | TCP |
VPN Server (L2TP/IPSec) | 500, 1701, 4500 | UDP |
8. Mobile Applications
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
Drive | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
DS audio | 5000, 5001 (HTTPS) | TCP |
DS cam | 5000, 5001 (HTTPS) | TCP |
DS cloud | 6690 | TCP |
DS file | 5005 (HTTP), 5006 (HTTPS) | TCP |
DS finder | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
DS get | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
DS note | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
DS photo | 80, 443 (HTTPS) | TCP |
DS video | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
Moments | 5000 (HTTP), 5001 (HTTPS) | TCP |
9. Printers, UPS, and Peripheral Equipments
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
Bonjour | 5353 | UDP |
LPR | 515 | UDP |
Network Printer (IPP)/CUPS | 631 | TCP |
Network MFP | 3240-3259 | TCP |
UPS | 3493 | TCP |
10. System
Type | Port Number | Protocol |
---|---|---|
LDAP | 389, 636 (SLAPD) | TCP |
MySQL | 3306 | TCP |
Resource Monitor/SNMP | 161 | TCP/UDP |
SSH/SFTP | 22 | TCP |
Telnet | 23 | TCP |
Trên là tổng hợp các port mặc định của các ứng dụng trên NAS Synology. Tham khảo để hiểu thêm và sử dụng dễ dàng hơn nhé.
Model Đề xuất
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
MSTAR CORP
Hotline: 0943199449 – 0909514461
Email: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/mstarcorp/
Group hỗ trợ kỹ thuật: https://www.facebook.com/groups/synologyvn/
Website: mstarcorp.vn
Trụ sở: Tầng 1, 75 Hoàng Văn Thụ, phường 15, quận Phú Nhuận, TP. HCM
Chi nhánh Hà Nội : Tầng 11, tòa nhà Zen Tower, 12 đường Khuất Duy Tiến, P.Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Bài viết liên quan
Đánh giá về Synology SA3200d price đầy đủ nhất
Synology SA3200d price có kiến trúc bộ điều khiển kép đảm bảo các hoạt động [...]
Feb
Hướng dẫn khắc phục các sự cố SSL thường gặp cho ứng dụng di động Synology Drive Client, Synology Drive ShareSync và Synology Drive
Các lỗi thường gặp Bạn gặp phải cảnh báo SSL (Lớp cổng bảo mật) sau [...]
Jul
Hướng dẫn thiết lập UPS để bảo vệ thiết bị chạy cơ chế HA tránh những sự cố về điện
Mục đích Khi có sự cố mất điện, hệ thống điện liên tục (UPS) sẽ [...]
Jun
Hướng dẫn cập nhật 2 thiết bị NAS trong cụm Synology High Availability
Như chúng ta đã biết, Synology không chỉ cung cấp phần cứng là thiết bị [...]
Jun
Synology High Availability – Hướng dẫn tăng tốc độ ban đầu, tính năng, kỹ thuật và một số hạn chế
Ở bài viết trước chúng tôi đã chia sẻ về “Hướng dẫn cơ bản về [...]
Jun
Hướng dẫn cơ bản về cơ chế SHA (Synology High Availability) trên 2 thiết bị NAS Synology
Chúng tôi đã có một bài viết hướng dẫn về việc cấu hình SHA trên [...]
Jun
Hướng dẫn cài đặt File Lock cho các file trên máy tính để đảm bảo an toàn
RaiDrive là ứng dụng miễn phí cho phép người dùng map ổ đĩa dễ dàng. [...]
Jun
Hướng dẫn sao lưu dữ liệu từ NAS Synology vào Synology C2 Storage bằng Hyper Backup
Synology C2 Storage cung cấp giải pháp sao lưu đám mây cho cả người dùng doanh [...]
May
Hướng dẫn thiết lập UPS để bảo vệ một cụm HA khỏi sự cố về nguồn điện
Khi có sự cố mất điện, hệ thống tích điện (UPS) sẽ gửi tín hiệu [...]
May