Hiện nay, không chỉ doanh nghiệp mà người dùng cá nhân hay hộ gia đình đều có nhu cầu lưu trữ và sao lưu dữ liệu. Thậm chí, họ muốn dữ liệu của họ phải do họ quản lý chứ không trực thuộc bên thứ 3. Bên cạnh đó, các dịch vụ public cloud dần dần không đáp ứng đúng nhu cầu đó, vì vậy NAS Synology đã và đang trở thành xu hướng.
Hiểu rõ thị trường, vừa rồi Synology vừa cho ra 4 dòng NAS Synology mới, đáp ứng tốt cho mọi nhu cầu từ cá nhân hộ gia đình đến doanh nghiệp, đó là:
- NAS Synology DS220+
- NAS Synology DS420+
- NAS Synology DS720+
- NAS Synology DS920+
Mục lục nội dung
NAS Synology là gì ?
Trước khi đi qua 4 model kể trên, chúng ta cần hiểu rõ NAS Synology là gì. NAS là từ viết tắt của Network Attached Storage, được hiểu là thiết bị lưu trữ gắn mạng, NAS lưu trữ tất cả các file dữ liệu của bạn, có thể chia sẻ file cho nhiều người nhưng vẫn giữ được độ an toàn và bạn có thể truy cập dữ liệu từ bất cứ nơi đâu.
Mọi thiết bị NAS Synology đều sử dụng chung 1 hệ điều hành là DiskStation Manager (DSM). DiskStation Manager (DSM) là một hệ điều hành dựa trên nền web với giao diện trực quan được cài đặt trên tất cả các thiết bị NAS của Synology. Được thiết kế giúp bạn quản lý dữ liệu của bạn như: các file tài liệu, hình ảnh, nhạc, video, … Với DiskStation Manager không chỉ là một thiết bị lưu trữ. DSM cung cấp nhiều ứng dụng và dịch vụ khác nhằm nâng cao tính tiện dụng và năng suất làm việc tốt hơn.
NAS Synology có rất nhiều dòng sản phẩm, phù hợp cho mọi nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp dựa trên nhu cầu sử dụng và tổng dung lượng lưu trữ.
So sánh các dòng sản phẩm theo mục đích và quy mô sử dụng
Đầu tiên, trước khi đi sâu vào từng sản phẩm, chúng tôi đã tổng hợp cấu hình để mọi người có cái nhìn tổng quan nhất về 4 sản phẩm này.
NAS Synology DS220+ | Giải pháp đám mây cá nhân và doanh nghiệp nhỏ
Đây là thiết bị NAS phù hợp với cá nhân / hộ gia đình. Thiết kế nhỏ gọn chỉ 165 mm x 108 mm x 232.2 mm, DS218+ có thể được đặt trong phòng như trên bàn làm việc, tủ, …
Với 2-bay ổ cứng, bạn có thể lưu trữ tối đa lên đến 32TB. Từ đó phân quyền truy cập cho các thành viên trong gia đình hay doanh nghiệp.
DS220+ còn hỗ trợ độ phân giải 4K kèm theo những chuẩn nén phổ biến nhất hiện nay: H.264 (AVC), H.265 (HEVC), MPEG-2,… Tính năng này biến DS218+ trở thành một media server thu nhỏ, phục vụ cho nhu cầu giải trí của các cá nhân trong gia đình.
NAS Synology DS720+ | Phiên bản nâng cấp từ DS220+
Synology DS720+ là sự giao thoa giữa DS220+ và D920+. Thiết bị này phù hợp với phân khúc giữa của 2 thiết bị trên: doanh nghiệp nhỏ dưới 20 người. Với khả năng mở rộng lượng ổ đĩa lên đến 7 từ đó lưu trữ lên đến 112TB.
Đặc biệt, với khả năng nâng cấp tối đa 6GB RAM, DS720+ có thể làm File Server, Mail Server, VPN server, Media Server. Tuy nhiên, tính năng ảo hóa trên DS718+ sẽ bị hạn chế do tài nguyên có hạn.
NAS Synology DS420+ | NAS 4-bay với khả năng nâng cấp SSD M.2
NAS Synology DS420+ là thiết bị lưu trữ phù hợp cho gia đình và doanh nghiệp nhỏ dưới 20 users. Tuy với việc sử dụng bộ vi xử lý khá thấp với 1 NAS 4-bay, DS420+ lại được bù đắp với việc sở hữu cho mình 2 khe chứa ổ cứng SSD M.2 nhằm chạy cache, từ đó tăng tốc độ của thiết bị.
Tuy nhiên, cân nhắc giữa DS420+ thì DS920+ có lẽ là dòng tối ưu hơn cả về chi phí đầu tư cũng như hiệu suất làm việc
NAS Synology DS920+ | Dòng NAS tối ưu cho nhiều phân khúc khách hàng
Giữ nguyên thiết kế của dòng DS918+, NAS Synology DS920+ có 4-bay chứa ổ cứng 3.5” và có thể nâng cấp tối đa lên đến 9-bay khi kết nối với 1 thiết bị mở rộng.
Hướng đến sự đơn giản trong khâu quản trị và tối ưu trong hiệu suất, việc lắp ổ cứng vào DS920+ là hoàn toàn đơn giản với cơ chế bật chốt, không cần đến ốc vít.
Về các cổng kết nối, thiết bị DS920+ gồm 2 cổng USB 3.0 ở phía trước và sau thiết bị, một cổng eSATA để kết nối với thiết bị mở rộng DX517 nhằm nâng tổng số lượng ổ cứng tối đa lên 9 với tổng dung lượng là 144TB. Mặt sau thiết bị có 2 cổng LAN RJ-45 chuẩn 1GbE hỗ trợ Link Aggregation.
- Vi xử lý: Intel Celeron J4125 2 – 2,37 GHz, 4 lõi 4 luồng, cache 4 MB
- RAM: 4GB DDR4 (1 thanh), có thêm 1 khe nâng cấp tổng dung lượng 8GB
- Hai khay M.2 NVMe 2280 để mở rộng SSD cho bộ nhớ đệm dữ liệu
- 4 ổ cứng 3.5″ hỗ trợ tối đa 64TB (16TB / ổ)
Chỉ với vài sự nâng cấp nhỏ như chuẩn RAM hay bộ Vi xử lý, DS920+ cho thấy hiệu suất hoàn toàn vượt trội so với dòng đời trước là DS918+
⇒ ⇒ Xem ngay: Đánh giá chi tiết thiết bị NAS Synology DS920+
Bảng so sánh cấu hình chi tiết 4 thiết bị
NAS Synology DS420+ | NAS Synology DS720+ | NAS Synology D920+ | ||
Processor model | Intel Celeron J4025 | Intel Celeron J4025 | Intel Celeron J4125 | Intel Celeron J4125 |
Processor architecture | 64-bit | 64-bit | 64-bit | 64-bit |
Processor clock | Dual core 2.0 (base frequency) / 2.9 (burst frequency) GHz | Dual core 2.0 (base frequency) / 2.9 (burst frequency) GHz | Quad-core 2.0 (base frequency) / 2.7 (burst frequency) GHz | Quad-core 2.0 (base frequency) / 2.7 (burst frequency) GHz |
Hardware encryption engine (AES-NI) | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Memory | ||||
System memory | 2 GB DDR4 | 2 GB DDR4 | 2 GB DDR4 | 4 GB DDR4 |
Total number of memory slots | 1 | 1 | 1 | 1 |
Memory can be expanded to | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 6 GB (2 GB + 4 GB) | 8 GB (4 GB + 4 GB) |
Storage device | ||||
Number of disk slots | 2 | 4 | 2 | 4 |
Maximum number of disk slots for installing expansion devices | 7 | 9 | ||
M.2 drive bay | 2 (NVMe) | 2 (NVMe) | 2 (NVMe) | |
Compatible disk types * (see all supported disks) | · 3.5 “SATA HDD
· 2.5 “SATA HDD · 2.5 “SATA SSD |
· 3.5 “SATA HDD
· 2.5 “SATA HDD · 2.5 “SATA SSD · M.2 2280 NVMe SSD |
· 3.5 “SATA HDD
· 2.5 “SATA HDD · 2.5 “SATA SSD · M.2 2280 NVMe SSD |
· 3.5 “SATA HDD
· 2.5 “SATA HDD · 2.5 “SATA SSD · M.2 2280 NVMe SSD |
Maximum internal net total storage capacity | 32 TB (16 TB drive x 2) (Capacity may vary by RAID types) | 64 TB (16 TB drive x 4) (Capacity may vary by RAID types) | 32 TB (16 TB drive x 2) (Capacity may vary by RAID types) | 64 TB (16 TB drive x 4) (Capacity may vary by RAID types) |
Maximum total net storage capacity with expansion device | 112 TB (32 TB + 16 TB drive x 5) (Capacity may vary by RAID types) | 144 TB (64 TB + 16 TB drive x 5) (Capacity may vary by RAID types) | ||
Maximum single storage capacity * | 108 TB | 108 TB | 108 TB | 108 TB |
Disk hot swap support | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
External port | ||||
RJ-45 1GbE network port | 2 (Support Link Aggregation / Failover) | 2 (Support Link Aggregation / Failover) | 2 (Support Link Aggregation / Failover) | 2 (Support Link Aggregation / Failover) |
USB 3.0 port | 2 | 2 | 2 | 2 |
eSATA port | 1 | 1 | ||
USB / SD Copy | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
File system | ||||
Internal disk | · Btrfs
· EXT4 |
· Btrfs
· EXT4 |
· Btrfs
· EXT4 |
· Btrfs
· EXT4 |
Remarks | exFAT Access must be purchased separately from the package center. | exFAT Access must be purchased separately from the package center. | exFAT Access must be purchased separately from the package center. | exFAT Access must be purchased separately from the package center. |
Exterior | ||||
Size (Height X Width X Depth) | 165 mm x 108 mm x 232.2 mm | 166 mm x 199 mm x 223 mm | 166 mm x 106 mm x 223 mm | 166 mm x 199 mm x 223 mm |
weight | 1.30 kg | 2.18 kg | 1.51 kg | 2.24 kg |
other projects | ||||
System fan | 92 mm x 92 mm x 1 pcs | 92 mm x 92 mm x 2 pcs | 92 mm x 92 mm x 1 pcs | 92 mm x 92 mm x 2 pcs |
Front panel LED indicator can adjust brightness | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Automatic power recovery | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Noise value* | 19.3 dB (A) | 19.8 dB (A) | 18.4 dB (A) | 19.8 dB (A) |
Timer switch | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Wake on LAN | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Power supply / transformer | 60 W | 90 W | 65 W | 100 W |
AC input voltage | 100 V to 240 V AC | 100 V to 240 V AC | 100 V to 240 V AC | 100 V to 240 V AC |
Current frequency | 50/60 Hz, single frequency | 50/60 Hz, single frequency | 50/60 Hz, single frequency | 50/60 Hz, single frequency |
Power consumption * | 14.69 W (Access) 4.41 W (HDD Hibernation) |
28.30 W (Access) 8.45 W (HDD Hibernation) |
16.44 W (Access) 6.19 W (HDD Hibernation) |
32.17 W (Access) 9.69 W (HDD Hibernation) |
British Thermal Unit | 50.12 BTU / hr (Access) 15.05 BTU / hr (HDD Hibernation) |
96.63 BTU / hr (Access) 72.11 BTU / hr (HDD Hibernation) |
56.1 BTU / hr (Access) 21.12 BTU / hr (HDD Hibernation) |
109.84 BTU / hr (Access) 33.09 BTU / hr (HDD Hibernation) |
temperature | ||||
Operating temperature | 0 ° C to 40 ° C (32 ° F to 104 ° F) | 0 ° C to 40 ° C (32 ° F to 104 ° F) | 0 ° C to 40 ° C (32 ° F to 104 ° F) | 0 ° C to 40 ° C (32 ° F to 104 ° F) |
Storage temperature | -20 ° C to 60 ° C (-5 ° F to 140 ° F) | -20 ° C to 60 ° C (-5 ° F to 140 ° F) | -20 ° C to 60 ° C (-5 ° F to 140 ° F) | -20 ° C to 60 ° C (-5 ° F to 140 ° F) |
Relative humidity | 5% to 95% RH | 5% to 95% RH | 5% to 95% RH | 5% to 95% RH |
Warranty | 2 years | 3 year hardware warranty, extendable to 5 years coverage- EW201 | 3 year hardware warranty, extendable to 5 years coverage- EW201 | 3 year hardware warranty, extendable to 5 years coverage- EW201 |
Kết luận
Nhìn chung, NAS Synology phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc nhóm người dùng có nhu cầu về lưu trữ, sao lưu dữ liệu.
Đặc biệt, với gói M-SERVICE từ Service Provider của Synology tại Việt Nam, bạn chỉ cần mua hàng và sử dụng Mstar Corp sẽ giúp bạn từ lắp đặt đến cài đặt và hướng dẫn bạn sử dụng NAS Synology. XEM CHI TIẾT
MODEL ĐỀ XUẤT
THÔNG TIN LIÊN HỆ: MSTAR CORP
Hotline: 0943199449 – 0909514461
Email: [email protected]
Fanpage: Mstar Corp – Phân Phối NAS Synology
Youtube: Mstar Corp – đơn vị cung cấp các giải pháp công nghệ giúp doanh nghiệp chuyển đổi số thành công
Twitter: Mstar Corp – Phân phối NAS Synology
Group hỗ trợ kỹ thuật: https://www.facebook.com/groups/synologyvn/
Website: https://mstartech.vn/
Trụ sở: Tầng 1, 75 Hoàng Văn Thụ, phường 15, quận Phú Nhuận, TP. HCM
Chi nhánh Hà Nội : Tầng 11, tòa nhà Zen Tower, 12 đường Khuất Duy Tiến, P.Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Bài viết liên quan
Đánh giá về Synology SA3200d price đầy đủ nhất
Synology SA3200d price có kiến trúc bộ điều khiển kép đảm bảo các hoạt động [...]
Feb
Hướng dẫn khắc phục các sự cố SSL thường gặp cho ứng dụng di động Synology Drive Client, Synology Drive ShareSync và Synology Drive
Các lỗi thường gặp Bạn gặp phải cảnh báo SSL (Lớp cổng bảo mật) sau [...]
Jul
Hướng dẫn thiết lập UPS để bảo vệ thiết bị chạy cơ chế HA tránh những sự cố về điện
Mục đích Khi có sự cố mất điện, hệ thống điện liên tục (UPS) sẽ [...]
Jun
Hướng dẫn cập nhật 2 thiết bị NAS trong cụm Synology High Availability
Như chúng ta đã biết, Synology không chỉ cung cấp phần cứng là thiết bị [...]
Jun
Synology High Availability – Hướng dẫn tăng tốc độ ban đầu, tính năng, kỹ thuật và một số hạn chế
Ở bài viết trước chúng tôi đã chia sẻ về “Hướng dẫn cơ bản về [...]
Jun
Hướng dẫn cơ bản về cơ chế SHA (Synology High Availability) trên 2 thiết bị NAS Synology
Chúng tôi đã có một bài viết hướng dẫn về việc cấu hình SHA trên [...]
Jun
Hướng dẫn cài đặt File Lock cho các file trên máy tính để đảm bảo an toàn
RaiDrive là ứng dụng miễn phí cho phép người dùng map ổ đĩa dễ dàng. [...]
Jun
Hướng dẫn sao lưu dữ liệu từ NAS Synology vào Synology C2 Storage bằng Hyper Backup
Synology C2 Storage cung cấp giải pháp sao lưu đám mây cho cả người dùng doanh [...]
May
Hướng dẫn thiết lập UPS để bảo vệ một cụm HA khỏi sự cố về nguồn điện
Khi có sự cố mất điện, hệ thống tích điện (UPS) sẽ gửi tín hiệu [...]
May